Thực đơn
Cơm cháy đen Tên gọiTrong danh pháp hai phần của loài, từ -nigra có nghĩa là màu đen, ám chỉ trái cây khi chín có màu đen.
Trong tiếng Anh nó thường được gọi elder, elderberry, black elder, European elder, European elderberry và European black elderberry.[2][3]
Trong tiếng Đức, tên chính thức là Schwarze Holunder, ở vùng tây nam Đức và Thụy Sĩ cũng được gọi là Holder(busch), ở Bayern hay Áo Holler, ở Bắc Đức thường cũng được gọi là Flieder.
Thực đơn
Cơm cháy đen Tên gọiLiên quan
Cơm Cơm tấm Cơm cháy Cơm jollof Cơm bụi Cơm dừa Cơm gà Cơm chiên Cơm gà Hải Nam Cơm lamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cơm cháy đen http://www.sambucol.com http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://plants.usda.gov/ http://plants.usda.gov/java/profile?symbol=SANI4 http://blackelderberry.info //www.worldcat.org/issn/1330-9862 //www.worldcat.org/oclc/16950204 http://rbg-web2.rbge.org.uk/cgi-bin/nph-readbtree.... https://commons.wikimedia.org/wiki/Sambucus_nigra?...